Đừng để thời gian nghỉ dịch trôi qua vô nghĩa, giữa lúc kỳ thi cuối kỳ cận kề Language Link Đà Nẵng xin gửi tới các bậc phụ huynh, quý thầy cô, và các em học sinh bài tập ôn tập về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5 kèm đáp án chi tiết bên dưới, nhằm giúp các em học sinh có cơ hội được thực hành và khắc sâu kiến thức đã học.
Trước khi bắt tay vào thử sức với các bài tập bên dưới, bạn đọc có thể tham khảo bài viết Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 cập nhật theo chương trình mới nhất để tông hợp lại lý thuyết về từ vựng và ngữ pháp một cách hệ thống. Sau đó, hãy lựa chọn không gian thật yên tĩnh, bấm giờ và hoàn thành bài trắc nghiệm nho nhỏ sau để tự đánh giá về khả năng ngoại ngữ hiện tại của mình nhé. Để đạt hiệu quả cao nhất, bạn đọc hãy nên thực hiện bài kiểm tra mà không xem trước đáp án. Bạn đã sẵn sàng chưa?
I. Chọn đáp án đúng
1. He tried to join the army but he was…………because of his poor health.
a. tried out b. put out
c. turned off d. turned down
2. Where ………..all this morning? It’s nearly midday.
a. were you b. are you
c. have you been d. are you being
3. I will do anything but …………..the dishes.
a. wash b. to wash
c. washing d. will wash
4. ………………you mention it, I do remember the accident.
a. if only b. now that
c. no matter d. so that
5. We’re late , I expect the film………….by the time we get to the theatre.
a. have started b. will start
c. will be start d. will have start
6. ……………will Mr. Brown be able to regain control of the company.
a. with hard working b. in spite of his hard work
c. only if he work hard d. only with hard work
7. Having been asked to speak at the conference, ………………. .
a. some notes were prepared for Dr. Clark
b. some notes were prepared by Dr. Clark
c. Dr. Clark prepared some notes
d. the members were pleased to hear Dr. Clark
8. I remember ………..him say the grass needed …………. .
a. hearing/cutting b. hearing/ to cut
c. to hear/ to be cut d. to hear/ cutting
9. I wish ………..me a new one instead of having it ……………as you did.
a. would give/ to repair b. gave / to repair
c. had given/ to be repair d. had given/ repaired
10. The boy could not find his six-pence anywhere………..get his arm out.
a. nor could be b. nor he could
c. neither he could d. either he could not
11. Had he not been so busy taking the diamonds, he ………….the blow.
a. would feel b. had been feeling
c. had left d. would have left
12. The construction of the new road is…………..winning the support of local residents.
a. thanks to b. reliant on
c. dependent on d. Responsible
13. No matter how angry he was, he would never …………..to violence.
a. resolve b. resource
c. exert d. Resort
14. After leaving school, Nigel decided to…………in the army.
a. enlist b. enroll
c. register d. Sign
15. ………………a fire, hotel guests are asked to remain calm.
a. as a result of b. in the event of
c. by reason of d. in the time of
16. When I went into dining room next morning, the………………of the dinner were still on the table.
a. remains b. results
c. remnants d. Relics
17. I will keep you application …………..file for the time being.
a. in b. with
c. on d. at
18. She……………. wanted a house overlooking the sea.
a. particularly b. strongly
c. essentially d. Extremely
19. For centuries Rome was the ……………power in the Mediterranean.
a. utmost b. superlative
c. overruling d. supreme
20. I couldn’t tell what time it was because workman had removed the……….of the clock.
a. hands b. pointers
c. arms d. Fingers
21. Supposing I …………..to agree to your request, how do you think the other students would feel?
a. would b. am
c. were d. Could
22. I hope you won’t take ………………if I tell you the truth.
a. annoyance b. offence
c. resentment d. irritation
23. His failure………..great disappointed to his parents.
a. forced b. made
c. caused d. Provided
24. While politicians argue about nuclear weapons, ordinary people are simply concern …………… staying alive.
a. of b. with
c. for d. In
25. I’ so tired that I can take…………..what you’re saying.
a. up b. out
c. in d. On
26. The Committee took just thirty minutes to ……………the conclusion that action was necessary.
a. judge b. make
c. decide d. Reach
27. After his girlfriend left him, George determined never………….in love again.
a. to fall b. falling
c. for to fall d. having fallen
28. Few pleasures will be equal………….of a cool drink on a hot day.
a. it b. hat
c. such d. This
29. He phoned to tell me that he couldn’t come tomorrow because he …………to the dentist.
a. had gone b. was going
c. would go d. went
30. …………..his advice, I would never have got the job.
a. except b. apart from
c. but for d. as for
II. Hoàn thành câu
1. Hỏi ai đó đến từ đâu:
- Where are you ……………………….. ? – I ……………………….. from Vietnam
- ……………………….. is he/she from? – He/She ……………………….. from England
2. Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai?
……………………….. is this/ that? – This / That ……………………….. Linda.
3. Hỏi – Đáp về tuổi:
How ……………………….. are you? – I am ……………………….. years old.
4. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
When is your ………………………..? – It’s ……………………….. June.
5. Chúc mừng ngày sinh nhật:
……………………….. birthday, Mai.
6. Cám ơn và phản hồi ý kiến: Cám ơn. / Không có gì.
Thanks (Thank you) – You are …………………………
7. Xin lỗi và phản hồi ý kiến: Xin lỗi! Không sao.
I’m ………………………… – ……………………….. at all.
8. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng….nhé?
Would you ……………………….. some milk? – Yes, …………………………/ No, …………………………
9. Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….?
……………………….. you swim? – Yes, I …………………………
Can ……………………….. dance? – No, I …………………………
10. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những…./ Kia là những…..
These/ Those ……………………….. school bags.
11. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên….
They are ……………………….. the box. / They are ……………………….. the table.
12. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu……? / Có 1,2,3,….
How ……………………….. pencils are there? – There …………….. one./ There ……….. two/ three…
13. Đoán sở thích về một môn học: ( ….có thích môn … không?)
Do you ……………………….. Math? – Yes, ……………………….. do./ No, I …………………………
14. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
What ……………………….. do you like? – I ……………………….. English..
15. Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay……học các môn gì?Hôm nay học môn…
What subject do you ……………………….. today?- I have English ……………………….. Art.
16. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích…
Why do you ……………………….. Music? – ……………………….. I like to sing.
17. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào …. học môn……? … học nó vào thứ…..
When ……………………….. you have English? – I have it ……………………….. Wednesday
and Thursday.
III. Viết lại câu
1. Where / from / are/ you?
………………………………………………………………………………………
2. These/ bags/ are /school.
………………………………………………………………………………………
3. They /box /are/ in /the.
………………………………………………………………………………………
4. subject/ What’s /your /favorite?
………………………………………………………………………………………
5. I/ English / and / Art/ have.
………………………………………………………………………………………
6. you / have /do / When /English?
………………………………………………………………………………………
7. birthday/ When /your is?
………………………………………………………………………………………
8. you/ like/ Do/ Math?
………………………………………………………………………………………
9. dance/ I / can’t.
………………………………………………………………………………………
10. birthday/ When /your is?
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I.
1 | D | 11 | D | 21 | C |
2 | C | 12 | C | 22 | B |
3 | A | 13 | D | 23 | C |
4 | B | 14 | A | 24 | B |
5 | D | 15 | B | 25 | C |
6 | D | 16 | A | 26 | D |
7 | C | 17 | C | 27 | A |
8 | A | 18 | A | 28 | B |
9 | D | 19 | D | 29 | B |
10 | A | 20 | A | 30 | C |
II.
1. Where are you from? I am from Vietnam
Where is he/she from? – He/She is from England
2. Who is this/ that? – This / That is Linda.
3. How old are you? – I am ten years old.
4. When is your birthday? – It’s in June.
5. Happy birthday, Mai.
6. Thanks (Thank you) – You are welcome
7. I’m sorry – Not at all.
8. Would you like some milk? – Yes, please/ No, thanks
9. Can you swim? – Yes, I can
Can you dance? – No, I can’t
10. These/ Those are school bags.
11. They are in the box. / They are on the table.
12. How many pencils are there? – There is one./ There are two/ three pencils
13. Do you like Math? – Yes, I do./ No, I don’t
14. What subject do you like? – I like English
15. What subject do you have today?- I have English and Art.
16. Why do you like Music? – Because I like to sing.
17. When do you have English? – I have it on Wednesday and Thursday.
III.
1. Where are you from?
2. These are school bags.
3. They are in the box.
4. What’s your favorite subject?
5. I have English and Art or I have Art and English.
6. When do you have English?
7. When is your birthday?
8. Do you like Math?
9. I can’t dance.
10. When is your birthday?
Sau khi hoàn thành bài kiểm tra, hãy thử kiểm tra đáp án xem bạn dành được bao nhiêu điểm nhé. Một lưu ý ở bước này mà Language Link Đà Nẵng muốn chia sẻ nhằm giúp bạn hạn chế tối đa việc mắc lại những lỗi sai trong bài kiểm tra này một lần nữa – đó là chữa bài của bạn thật chi tiết.
Bạn có thể dùng một cuốn vở để ghi chép lại những câu bạn làm sai, phân tích lỗi sai đó là do đâu? Bạn quên từ vựng hay bạn nhầm nó với một cấu trúc khác? Khi biết được lý do, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc tìm ra giải pháp và phần kiến thức bạn cần ôn tập lại kỹ càng hơn. Thực hành việc ghi chép này một thời gian, bạn hẳn sẽ ngạc nhiên về hiệu quả mà nó đem lại đó.
Trên đây là tổng hợp một số bài tập quan trọng giúp bạn ôn tập kiến thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới nhất của mình. Bạn đọc có thể tìm hiểu thêm thông tin cần thiết tại chương trình Tiếng Anh chuyên Tiểu học, Language Link Đà Nẵng hy vọng được đồng hành cùng bạn trong hành trình xây dựng cho mình một môi trường học tập Tiếng Anh đồng thời phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết.