Giao tiếp tiếng Anh luôn là 1 trong những phần khó nhất cho mỗi người học, bởi có rất nhiều vấn đề nảy sinh sẽ làm cản trở cuộc trò chuyện của chúng ta. Một trong những thách thức đó là mở đầu câu chuyện với người lạ, nó đòi hỏi chúng ta phải có vốn từ ngữ rộng theo nhiều chủ đề khác nhau. Và trong số đó, thời tiết luôn là đề tài được sử dụng nhiều nhất. Nhân ngày Đà Nẵng mưa, Language Link Đà Nẵng sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Anh về mưa thông dụng trong bài viết dưới đây, hãy cùng theo dõi nhé!
RAIN
Nghĩa chung nhất là mưa.
Có rất nhiều cách để diễn tả cơn mưa “Lớn”, “Nặng Hạt” trong tiếng anh.
+ Cách 1: dùng từ “Rain” kết hợp với các trạng từ sau “Heavily” /ˈhevɪli/, “Torrentially” /təˈrenʃli/, “Hard” /hɑːrd/
VD: Black clouds are covering the whole sky, It must be going to rain heavily/torrentially/hard.
Mây đen phủ kín trời rồi kìa, chắc hẳn là trời sắp mưa to rồi
+ Cách 2: Một số cách diễn đạt khác cho “ Mưa To, Mưa Lớn, Nặng Hat”
VD: It is coming down in torrent
- It is raining cats and dogs
- It is pissing down
- It is tearing down
Cơn mưa lớn trong tiếng Việt đôi lúc còn được diễn tả là “Mưa Như Chút Nước”
( A Downpour). Chúng ta có thể dùng các cách diễn đạt sau để diễn tả 1 cơn mưa như chút nước:
- It is bucketing down
- It is pouring down
- It is spitting down
SHOWER
Shower /ˈʃaʊər/
Mưa rào, thường xuất hiện vào những ngày mùa hè thời tiết oi bức, khiến cho không khí trở nên mát mẻ và dễ chịu hơn
Sở dĩ người Anh và người Mỹ sử dụng từ SHOWER để diễn tả MƯA RÀO vì những cơn mưa này giống như nước chảy từ vòi hoa sen vậy!
Ex: The weather is not hot anymore today because it is showering right now.
DIZZLE
Drizzle /ˈdrɪzl/ (n,v)
Mưa phùn, thường xuất hiện vào mùa Xuân
In Vietnam, it is usually drizzle at the beginning of Spring, especially on Tet holiday.
SPRINKLE
Sprinkle /ˈsprɪŋkl/
Mưa lất phất, mưa bóng mây, đôi khi trời đang nắng thì mưa xuất hiện, chỉ trong một phạm vi nhỏ, không đủ làm chúng ta bị ướt. Ngoài ra, SCATTER /ˈskætər/ cũng có thể dùng để miêu tả kiểu thời tiết như thế này
Ex: It is sometimes sprinkling/ scattering over there
SOAK
Soak /soʊk/
Mưa dầm, kiểu mưa kéo dài trong nhiều ngày
It has been soaking wet today, so our group decided to stay at home
HAIL
Hail /heɪl/
Mưa đá
Ex: Hailing in Sapa often damages many settlers’ houses and crop.
METEOR SHOWER
Meteor Shower /ˈmiːtiɔː ˌʃaʊ.ər/
Mưa sao băng
Ngoài ra còn có Falling Star và Shooting Star cũng diễn tả
Ex: At 12 am, there is a big meteor showers in the North of Vietnam.